🔍
Search:
ĐƯỢC PHÂN BIỆT
🌟
ĐƯỢC PHÂN BIỆT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
옳고 그름이나 좋고 나쁨이 판단되어 구별되다.
1
ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Sự đúng sai hay tốt xấu được phán đoán và khu biệt.
-
Động từ
-
1
성질이나 종류에 따라 차이가 나다.
1
ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Có sự khác biệt tùy theo tính chất hay chủng loại.
-
Động từ
-
1
서로 비슷한 것들 사이의 차이가 가려지다.
1
ĐƯỢC KHU BIỆT, ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Sự khác nhau giữa những cái tương tự nhau được chỉ ra.
-
Động từ
-
1
사람이나 사물의 성질 또는 정체가 밝혀져 알게 되다.
1
ĐƯỢC PHÂN TỎ, PHÂN BIỆT ĐƯỢC:
Tính chất hay thân thế của con người hay sự vật được làm sáng tỏ và được biết đến.
-
2
어떤 대상이 다른 것과 구별되다.
2
ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Đối tượng nào đó được khu biệt với cái khác.
-
Động từ
-
1
어떠한 것이 잘 살펴져 그것의 가치나 진위가 구별되다.
1
ĐƯỢC GIÁM ĐỊNH, ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Cái nào đó được soi xét kĩ và giá trị hay sự thật giả của nó được phân biệt.
-
2
어떠한 것이 살펴져 서로 다른 것이 구별되어 알아보아지다.
2
ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Cái nào đó được xem xét và cái khác nhau được tìm hiểu phân biệt.
-
Động từ
-
1
승패나 옳고 그름, 사실 등이 무엇인지 분명하게 밝혀지다.
1
ĐƯỢC PHÂN BIỆT, ĐƯỢC PHÂN ĐỊNH, ĐƯỢC SÀNG LỌC:
Làm sáng tỏ thắng thua hay đúng sai, sự thật… là gì.
🌟
ĐƯỢC PHÂN BIỆT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게.
1.
KHÔNG CÓ:
Sự việc hay triệu chứng… nào đó không xuất hiện nữa.
-
2.
어떤 것이 많지 않은 상태로.
2.
KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái cái nào đó không nhiều.
-
3.
돈이나 재산 등이 넉넉하지 못하여 가난하게.
3.
KHÔNG CÓ, MỘT CÁCH NGHÈO NÀN:
Tiền bạc hay tài sản…. không được dư dả và nghèo khó.
-
4.
어떤 일이 가능하지 않게.
4.
KHÔNG CÓ:
Việc nào đó không có khả năng.
-
5.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않게.
5.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
-
6.
어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태로.
6.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
-
7.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태로.
7.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Trạng thái người có quan hệ nhất định không còn tồn tại.
-
8.
어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않게.
8.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Không phát sinh bất cứ việc gì đối với ai đó.
-
9.
이유나 가능성 등이 성립되지 않게.
9.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Lí do hay tính khả thi... không được thiết lập.
-
10.
위와 아래, 왼쪽과 오른쪽, 지위 등이 구별되지 않게.
10.
MÀ KHÔNG (PHÂN BIỆT):
Trên dưới, phải trái, địa vị… không được phân biệt.
-
☆
Danh từ
-
1.
겹쳐 있거나 포개져 있는 물건의 하나하나의 사이.
1.
KẼ GIỮA, KHE GIỮA:
Khoảng giữa từng cái của vật xếp lớp hoặc chồng lên nhau.
-
2.
일의 갈래가 구별되는 경계.
2.
MẤU CHỐT:
Ranh giới mà các phần của công việc được phân biệt.
-
Động từ
-
1.
어떠한 것이 잘 살펴져 그것의 가치나 진위가 구별되다.
1.
ĐƯỢC GIÁM ĐỊNH, ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Cái nào đó được soi xét kĩ và giá trị hay sự thật giả của nó được phân biệt.
-
2.
어떠한 것이 살펴져 서로 다른 것이 구별되어 알아보아지다.
2.
ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Cái nào đó được xem xét và cái khác nhau được tìm hiểu phân biệt.
-
Động từ
-
1.
경계 등이 뚜렷하고 확실하게 구별되어 정해지다.
1.
ĐƯỢC PHÂN ĐỊNH, ĐƯỢC HOẠCH ĐỊNH:
Ranh giới được phân biệt và xác định một cách rõ ràng và chắc chắn.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
어떤 상태 또는 상황과 같이.
1.
GIỐNG NHƯ:
Giống với tình huống hay trạng thái nào đó.
-
2.
어떤 상황 또는 일이 일어나는 즉시.
2.
NGAY KHI:
Ngay lúc sự việc hay tình huống nào đó xảy ra.
-
3.
어떤 상황 또는 형편이 될 때마다. 또는 그만큼.
3.
MỖI KHI, BẰNG VỚI:
Mỗi lúc tình huống hay tình hình nào đó xuất hiện. Hoặc mức độ đó.
-
4.
어떤 상태가 매우 심함을 나타내는 말.
4.
Yếu tố thể hiện trạng thái nào đó rất nghiêm trọng.
-
5.
할 수 있는 만큼 최대한.
5.
ĐẾN MỨC:
Tối đa đến mức có thể.
-
6.
둘 이상의 상황이나 일이 따로 구별됨을 나타내는 말.
6.
THEO NHƯ:
Yếu tố thể hiện hai sự việc hay hai tình huống trở lên được phân biệt riêng ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이 일어난 시기를 말하기 위해 편의상 구분한 일 년의 기간.
1.
NĂM:
Khoảng thời gian 1 năm được phân biệt sao cho tiện để nói về thời kỳ việc nào đó xảy ra.
-
Động từ
-
1.
옳고 그름이나 좋고 나쁨이 구별되어 결정되다.
1.
BỊ PHÁN ĐỊNH, ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH:
Sự đúng sai hay tốt xấu được phân biệt rồi quyết định.
-
☆
Danh từ
-
1.
백인종, 황인종, 흑인종처럼 피부, 머리색, 골격 등의 신체적 특징에 따라 나눈 사람의 종류.
1.
NHÂN CHỦNG:
Chủng loại của con người được phân biệt dựa theo đặc trưng của cơ thể như màu da, màu tóc hay bộ xương như người da vàng, người da trắng, người da đen.
-
Danh từ
-
1.
마구 뒤섞여서 구분이 되지 않고 규칙이나 질서가 없음. 또는 그런 상태.
1.
SỰ HỖN ĐỘN, SỰ HỖN LOẠN:
Sự lẫn lộn lung tung nên không được phân biệt và không có quy tắc hay trật tự. Hoặc trạng thái như vậy.
-
2.
하늘과 땅이 나누어지고 만물이 생겨나기 이전의 상태.
2.
SỰ HỖN MANG:
Trạng thái trước khi trời và đất phân chia và vạn vật được sinh ra.
-
Tính từ
-
1.
마구 뒤섞여서 구분이 되지 않고 규칙이나 질서가 없는 상태이다.
1.
HỖN ĐỘN, LỘN XỘN, HỖN LOẠN:
Là trạng thái lẫn lộn lung tung nên không được phân biệt và không có quy tắc hay trật tự.
-
☆
Danh từ
-
1.
군대나 경찰과 같은 조직 내에서의 지위나 관직 등의 등급.
1.
CẤP BẬC:
Thứ hạng của vị trí hay chức vụ trong các tổ chức như quân đội hay cảnh sát.
-
2.
신분이나 직업, 재산 등이 비슷한 사람들로 이루어지는 사회적 집단. 또는 그것을 기준으로 구분되는 사회적 지위.
2.
GIAI CẤP:
Tập đoàn mang tính xã hội được hình thành từ những người có địa vị, nghề nghiệp hay tài sản giống nhau. Hoặc địa vị xã hội được phân biệt dựa trên tiêu chí đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
갈대나 나무 등의 줄기에서 가지나 잎이 나는, 가운데가 오목하거나 볼록한 부분.
1.
MẮT (CÂY):
Bộ phận nơi cành hay lá mọc ra trên thân của cây cối hoặc lau sậy, ở giữa lõm vào vào hoặc lồi ra.
-
2.
뼈와 뼈가 마주 닿은 부분.
2.
KHỚP:
Phần nối liền xương với xương.
-
3.
실, 줄, 끈 등이 엉키거나 맺힌 부분.
3.
NÚT, MẤU:
Phần mà chỉ, sợi, dây… bị rối hoặc được nối.
-
4.
말, 글, 노래 등을 일정하게 나눈 부분.
4.
LỜI, GIAI ĐIỆU:
Phần phân chia một cách nhất định lời nói, bài viết, bài hát...
-
5.
곤충이나 절지동물 등의 몸을 이루는 각각의 부분.
5.
ĐỐT:
Các bộ phận tạo nên cơ thể của côn trùng hoặc động vật chân đốt...
-
6.
악보에서 세로줄로 구분되는 부분.
6.
ĐOẠN:
Phần được phân biệt bằng dòng kẻ đứng trong bản nhạc.
-
Động từ
-
1.
마구 뒤섞여서 구분이 되지 않고 규칙이나 질서가 없게 되다.
1.
HỖN ĐỘN, LỘN XỘN, HỖN LOẠN:
Lẫn lộn lung tung nên không được phân biệt và không có quy tắc hay trật tự.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 함께 하는 사람들의 모임.
1.
NHÓM:
Tập hợp những người cùng làm một việc gì đó.
-
2.
공통적인 특성에 따라 구분되는 무리.
2.
NHÓM:
Tập thể được phân biệt dựa theo đặc tính chung.
-
3.
여러 음악가나 가수들이 모여 음악 활동을 하는 무리.
3.
NHÓM NHẠC, BAN NHẠC:
Một tập hợp nhiều nhạc sĩ hay ca sĩ để hoạt động âm nhạc.
-
4.
여러 종류의 회사들이 모여 이루는 대기업.
4.
TẬP ĐOÀN:
Doanh nghiệp lớn tạo thành do tập hợp các công ty thuộc nhiều loại.
-
Động từ
-
1.
원래 하나였던 것이 둘 이상의 부분이나 조각이 되다.
1.
ĐƯỢC CHIA:
Cái vốn là một trở thành hai phần hay hai mảnh trở lên.
-
2.
여러 가지가 섞인 것이 어떤 기준에 의해 둘 이상의 부류가 되게 구분되거나 분류되다.
2.
ĐƯỢC PHÂN, ĐƯỢC PHÂN LOẠI:
Cái lẫn lộn nhiều thứ được phân biệt hay phân loại thành hai thứ trở lên theo tiêu chuẩn nào đó.
-
3.
수학에서 나눗셈이 되다.
3.
ĐƯỢC CHIA:
Trở thành phép chia trong toán học.
-
4.
각각의 몫이 따로 주어지다.
4.
ĐƯỢC PHÂN CHIA:
Các phần được cho riêng.